-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Đặc điểm xe:
Bán kính quay xe nhỏ, thuận tiện dùng cho kho diện tichr nhỏ, hẹp, tiết kiệm diện tích kho.
( Small Turning Radius )
Thiết kế nhỏ, gọn, dễ dàng vận hành, chi phỉ bảo trì, bảo dưỡng thấp .
Càng nâng có thể điều chỉnh, chiều dài càng khách hàng có thể đặt tùy theo nhu cầu
Thiết kế an toàn, thân thiện với môi trường nhờ chất liệu sơn xe không có chất độc hại
Xe thiết kế với hệ thống nâng hạ bằng iện ắc quy 12V, di chuyển bẳng đây và kéo tay nhẹ nhàng.
Bánh xe PU lõi được bọc thep siêu bền bỉ, dễ dàng di chuyển và an toàn với hệ thống phanh định vị
- Hệ thống nâng thủy lực bằng bình điện ắc quy 12V, hạ hàng bằng tay xả, di chuyển bằng đẩy và kéo tay
- Bánh xe lõi thép bọc nhựa PU (Polyurethane) loại siêu bền có phanh định vị ở bánh xe giúp xe di chuyển êm nhẹ và an toàn hơn
- Càng nâng có thể điều chỉnh độ rộng và chiều dài theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng
- Bán kính quay xe nhỏ nên dễ dàng vận hành trong diện tích mặt bằng nhỏ
- Chi phí bảo dưỡng bảo trì thấp nhất
- Sơn an toàn và thân thiện với môi trường, sản phẩm được được công nhận là nhãn hàng xanh (Green label)
- Bơm thủy lực thiết kế van an toàn chống nâng quá tải trọng ở trong bơm
- Đồng hồ báo tình trạng bình điện ắc quy
- Sạc bình điện ắc quy được thiết kế nằm trong xe nâng
- Các chức năng đặt hàng theo yêu cầu: Chức năng nâng nhẹ và ổn định (chỉ áp dụng cho model SD1500 & SDW1000-25); Chức năng tự động di chuyển (khi gắn kèm bộ mô-tơ lái SU) và nhiều chức năng khác theo yêu cầu của khách hàng.
* CÔNG DỤNG:
- Dùng nâng hàng và pallet có tải trọng nhỏ và trung bình với chiều cao nâng trung bình, phạm vi hoạt động hẹp
- Chỉ dùng nâng pallet một mặt không có thanh đan
- Nâng hàng hóa và sản phẩm trên giá kệ, xe hàng,...sử dụng linh hoạt trong không gian nhỏ hẹp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||
Model | Đơn vị | SD650-16 | SD1000-16 | SD1000-16L | SD1500-15 | SDW1000-25 |
Tải trọng nâng | kg | 650 | 1,000 | 1,500 | 1,000 | |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 95 | ||||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1,600 | 1,500 | 2,500 | ||
Chiều rộng 1 bản càng nâng | mm | 125 | 135 | 150 | 125 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 650 | 800 | 1,100 | 850 | |
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh được | mm | 265~650 | 265~600 | 285~900 | 325~750 | 275~725 |
Chiều dài toàn xe | mm | 1,300 | 1,500 | 1,800 | 1,650 | |
Chiều rộng toàn xe | mm | 700 | 650 | 950 | 810 | 780 |
Chiều cao toàn xe | mm | 1,950 | 2,050 | 2,100 | ||
Thời gian nâng đến độ cao tối đa | giây | 17 | 25 | 30 | ||
Bánh xe sử dụng | Lõi thép bọc nhựa PU (tiêu chuẩn)/ Nylon (lựa chọn riêng) | |||||
Bộ sạc điện ắc quy | V | Bộ sạc trong xe loại AC220V/ 1 pha | ||||
Điện áp ắc quy | V | DC 12 | ||||
Tự trọng xe | kg | 210 | 270 | 300 | 470 | 510 |
kiểu trục nâng | Trục đơn | Trục đôi |